Bảng giá dịch vụ tại Nha khoa Quốc Tế Việt Pháp

Với sứ mệnh “Mang lại nụ cười khỏe mạnh và tự tin cho mọi khách hàng”, Nha khoa Quốc Tế Việt Pháp hướng đến sự trọn vẹn về dịch vụ, uy tín về chất lượng và minh bạch về giá cả. Tại đây, các dịch vụ nha khoa hiện đại đã và đang được thực hiện theo quy trình kỹ thuật nghiêm ngặt và một chính sách bảng giá phù hợp, rõ ràng cho từng dịch vụ điều trị và cam kết không phát sinh bất cứ chi phí nào khác.

Đến với Nha khoa Quốc Tế Việt Pháp, khách hàng sẽ được thăm khám miễn phí và nhận tư vấn trực tiếp từ các bác sĩ giỏi có chuyên môn cao. Nha khoa Quốc Tế Việt Pháp luôn mong muốn giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn dịch vụ và an tâm điều trị thông qua một bảng giá chi tiết, rõ ràng.

Bảng giá dịch vụ Trồng răng Implant

Tại Nha khoa Quốc Tế Việt Pháp, giá trồng răng Implant sẽ phụ thuộc vào số lượng răng cần cấy ghép, phương án thực hiện cấy ghép, loại trụ Implant mà quý khách hàng lựa chọn.

Giá cấy ghép Implant

Nha khoa Quốc Tế Việt Pháp hiện đang triển khai chương trình ưu đãi giá trồng răng Implant chỉ từ 7,5 triệu đồng. Chương trình khuyến mãi không chỉ phù hợp với các khách hàng mất răng đơn lẻ mà cực kỳ tối ưu về chi phí cho những người mất nhiều răng và mất răng toàn hàm. Dưới đây là bảng giá chi tiết mà khách hàng có thể tham khảo:

Loại Giá niêm yết (VNĐ)Giá ưu đãi (VNĐ)
Loại trụ Implant (giá áp dụng cho 1 trụ) 
Trụ Implant Hàn Quốc thể hệ 110.000.0007.500.000 icon dong
Trụ Implant Hàn Quốc thể hệ 219.000.00010.400.000 icon dong
Trụ Implant Hàn Quốc thể hệ 319.000.00013.300.000 icon dong
Trụ Implant Mỹ36.000.00025.200.000
Trụ Neoden – Thụy Sĩ40.000.00032.000.000
Trụ Implant Straumann SLA Thụy Sĩ45.000.000 
Trụ Implant Straumann SLA Active Thụy Sĩ50.000.000 
Trụ Zimmer – Mỹ52.000.000 
Trụ Nobel45.000.000 
Trụ Nobel cổ vàng (phục hình sau 2 – 3 tháng)50.000.000 
Trụ Nobel cổ vàng (phục hình sau 2 – 4 tuần)55.000.000 
Sử dụng công nghệ máng định vị Intech2.000.000 
Phục hình trên Implant (giá áp dụng cho 1 chiếc hoặc 1 răng) 
Customized Abument Titanium2.000.000 
Customized Abument Ziconia3.000.000 
Phục hình răng tạm tức thì trên Implant3.000.000 
Phẫu thuật Implant (Giá áp dụng cho 1 răng hoặc 1 xoang) 
Ghép xương và màng xương8.000.000 
Phẫu thuật nâng xoang kín5.000.000 
Phẫu thuật nâng xoang hở10.000.000 
Phẫu thuật tạo hình nướu quanh Implant2.000.000 
Phẫu thuật ghép mô liên kết5.000.000 
Phẫu thuật lấy trụ Implant cũ3.500.000 – 5.000.000 

Giá Trồng răng Implant All on

LoạiGiá niêm yết (VNĐ)Giá ưu đãi (VNĐ)
Korean All-on 4 hàm nhựa99.000.00080.000.000 icon dong
Korean All-on 4 răng toàn sứ Biohpp139.000.000 
Korean All-on 6 hàm nhựa129.000.000 
Korean All-on 6 răng toàn sứ Biohpp159.000.000 
USA All-on 4 hàm nhựa139.000.000 
USA All-on 4 răng toàn sứ Biohpp179.000.000 
USA All-on 6 hàm nhựa169.000.000 
USA All-on 6 răng toàn sứ Biohpp209.000.000 
Neodent (Thụy Sĩ) – All on 4 hàm nhựa149.000.000 
Neodent (Thụy Sĩ) – All on 4 răng toàn sứ Biohpp189.000.000 
Neodent (Thụy Sĩ) – All on 6 hàm nhựa179.000.000 
Neodent (Thụy Sĩ) – All on 6 răng toàn sứ Biohpp229.000.000 
Straumann-Sla-TSI-All on 4 hàm nhựa169.000.000 
Straumann-Sla-TSI-All on 4 răng toàn sứ Biohpp209.000.000 
Straumann-Sla-TSI-All on 6 hàm nhựa209.000.000 
Straumann-Sla-TSI-All on 6 răng toàn sứ Biohpp259.000.000 

(Ghi chú: Giá áp dụng cho trọn gói/hàm)

Bảng giá dịch vụ Phục hình răng sứ

Tại Nha khoa Quốc Tế Việt Pháp, dịch vụ Phục hình răng sứ được áp dụng theo bảng giá chi tiết sau đây:

Dịch vụGiá niêm yết (VNĐ/răng)Giá ưu đãi (VNĐ)
Gắn lại mão răng500.000 
Chốt sợi1.000.000 – 2.000.000 
Đúc cùi giả kim loại1.500.000 
Đúc cùi giả toàn sứ3.000.000 
Chụp toàn diện kim loại Cr-Co1.500.000 
Chụp sứ Titan2.500.000 
Chụp sứ Venus4.000.0002.800.000 icon dong
Chụp sứ Venus 3s plus4.500.0003.000.000 icon dong
Chụp sứ Katana4.500.000 
Chụp sứ Cercon6.000.0004.000.000
Cercon HT7.000.000 
Ceramill8.000.0006.000.000
Nacera8.000.000 
Emax8.000.0006.000.000
Veneer Emax9.000.0006.000.000
Veneer Emax Press12.000.000 
Veneer Ultrathin12.000.000 
Veneer Lisi14.000.000 
Răng toàn sứ Lava Plus10.000.000 
Răng toàn sứ Lava Esthetic12.000.000 
Nacera Q312.000.000 
Best Ceramic HT Việt Pháp15.000.000 
Orodent White Malt15.000.000 
Orodent Gold17.000.000 
Ordent High Translucent18.000.000 
Ordent Bleach20.000.000 
Smile Design, thiết kế nụ cười trên phần mềm máy tính(+) 1.000.000 
Wax-up, mô phỏng kết quả bằng răng sáp trên mẫu hàm 4D(+) 1.500.000 
Smile Design + Wax-up(+) 2.000.000 
Inlay/ Onlay7.000.000 

(Ghi chú: Mức giá áp dụng cho 1 răng. Riêng với các thiết bị máy móc sẽ áp dụng cho 2 hàm)

Bảng giá dịch vụ Chỉnh nha

Đối với dịch vụ Chỉnh nha, hiện tại Nha khoa Quốc Tế Việt Pháp đang áp dụng mức giá như sau:

Giá niềng răng

Nhằm mang đến dịch vụ chất lượng, mức giá phù hợp Nha khoa Quốc Tế Việt Pháp đang triển khai ưu đãi dành cho các khách hàng sử dụng dịch vụ niềng răng trong suốt Invisalign. Theo đó, NIỀNG RĂNG INVISALIGN TẠI NHA KHOA QUỐC TẾ VIỆT PHÁP SALE OFF ĐẾN 40%. Chương trình mang đến cơ hội cho những khách hàng có nhu cầu niềng răng bằng phương pháp hiện đại và có tính thẩm mỹ cao. 

Còn đối với các phương pháp niềng răng khác, Nha khoa Quốc Tế Việt Pháp áp dụng mức giá như sau:

LoạiĐơn giá (VNĐ)
Niềng răng tháo lắp5.000.000 – 10.000.000
Niềng răng mắc cài kim loại30.000.000 – 45.000.000
Niềng răng mắc cài kim loại esthetic victoria 3M35.000.000 – 50.000.000
Niềng răng mắc cài kim loại tự buộc40.000.000 – 60.000.000
Niềng răng mắc cài pha lê40.000.000 – 50.000.000
Niềng răng mắc cài sứ 3M40.000.000 – 60.000.000
Niềng răng mắc cài sứ tự buộc 45.000.000 – 65.000.000
Niềng răng mắc cài sứ tự buộc smart esthetic 3M50.000.000 – 70.000.000
Niềng răng sử dụng kỹ thuật Bio Meaw Technique(+) 5.000.000
Niềng răng sử dụng kỹ thuật Bio Geaw Technique(+) 10.000.000
Chỉnh nha tạo khoảng cấy Implant10.000.000 – 20.000.000
Niềng răng khay trong Invisalign (USA) (1-14 khay)90.000.000 – 100.000.000
Niềng răng khay trong Invisalign (USA) (15-35 khay)110.000.000 – 130.000.000
Niềng răng khay trong Invisalign (USA) (>36 khay)140.000.000 – 160.000.000
Duy trì máng trong1.500.000
Gắn duy trì mặt lưỡi200.000
Hàm duy trì truyền thống3.000.000
Hàm duy trì bằng khay trong Invisalign (USA) 15.000.000
Mini vít hỗ trợ2.500.000
Đánh lún răng hàm lớn10.000.000
Dựng trục răng, đánh lún răng7.000.000 – 12.000.000
Chỉnh nha trẻ em (1-2 răng)5.000.000

(Ghi chú: Mức giá áp dụng trọn gói, 1 hàm hoặc 1 răng tùy theo loại)

Giá các dịch vụ chỉnh nha khác

Dịch vụĐơn giá (VNĐ)
Lập kế hoạch chỉnh nha cơ bản (Giá áp dụng cho 1 ca)
Chụp và phân tích phim1.000.000
Chụp ảnh KTS
Lấy mẫu và đo nghiên cứu
Lên kế hoạch cơ bản
Lập kế hoạch chỉnh nha công nghệ 3D (Giá áp dụng cho 1 ca)
Chụp ảnh KTS phân tích thẩm mỹ khuôn mặt10.000.000
Chụp và phân tích phim
Scan số hóa răng và cung răng
Video Clincheck cho biết quá trình dịch chuyển và kết quả điều trị
Các dịch vụ khác
Ép máng duy trì chỉnh nha (1 hàm)1.200.000
Tạo khoảng răng người lớn (1 răng)10.000.000
Hàm giữ khoảng cho trẻ em (1 răng)2.000.000
Hàm giữ khoảng cả hàm (Trọn gói)4.000.000
Khí cụ chức năng nong hàm (1 hàm)5.000.000
Khí cụ nong hàm (1 hàm Mỹ) – giá áp dụng trọn gói10.000.000
Khí cụ Twin – Block (1 bộ)10.000.000 – 15.000.000
Khí cụ Twin – Block ngược (1 bộ)10.000.000 – 15.000.000
Khí cụ Headgear (1 bộ)5.000.000
Khí cụ Facemark (1 bộ)15.000.000 – 20.000.000
Khí cụ Quad Helix (1 bộ)5.000.000
Tháo mắc cài hỗ trợ bệnh nhân gắn ở nơi khác (1 hàm)2.000.000
Chỉnh nha người lớn (1-2 răng) – giá trọn gói10.000.000
Chỉnh nha ưu tiên 1 hàm (giá trọn gói)15.000.000
Phẫu thuật bộc lộ răng ngầm, đưa răng về cung (mắc cài thép) – giá trọn gói(+) 15.000.000
Phẫu thuật chỉnh hình hàm mặt (giá trọn gói)
Phẫu thuật chỉnh hàm hô móm90.000.000 – 130.000.000
Phẫu thuật chỉnh hàm hô móm kết hợp niềng răng120.000.000 – 150.000.000

Bảng giá dịch vụ tổng quát

Đối với các dịch vụ khác như nhổ răng, điều trị tủy, lấy cao răng, v.vv.. Nha khoa Quốc tế Việt Pháp áp dụng giá hợp lý và chi tiết như sau:

Giá dịch vụ nhổ răng

Hiện Nha khoa Quốc Tế Việt Pháp đang có ưu đãi cực HOT chỉ dành riêng cho dịch vụ nhổ răng: Nhổ răng khôn chỉ 499.000 đồng/ răng. Ưu đãi được áp dụng như sau:

  • DUY NHẤT tại Nha khoa Quốc Tế Việt Pháp cơ sở Hà Đông, Số 358, Block 36, Ô H – TT5, Khu nhà ở Hi Brand, Khu ĐTM Văn Phú, phường Phú La, quận Hà Đông, thành Phố Hà Nội
  • Áp dụng cho mọi đối tượng khách hàng
  • Thời gian từ nay đến hết 31/12/2024

Với các dịch vụ nhổ răng khác, Nha khoa Quốc Tế áp dụng mức giá chi tiết như sau:

Gói dịch vụ Giá niêm yết (VNĐ)Giá ưu đãi (VNĐ)
Rạch lợi trùm 1.000.000 
Nhổ răng sữa100.000 
Nhổ chân răng500.000 – 1.000.000 
Nhổ răng cửa, hàm nhỏ (1-5)1.000.000 
Nhổ răng hàm lớn (6,7)2.000.000 
Nhổ răng ngầm2.000.000 – 5.000.000 
Nhổ răng dùng máy siêu âm(+) 1.000.000 
Nhổ răng dùng huyết tương giàu tiểu cầu PRP(+) 1.000.000 
Nhổ răng khôn hàm trên 
Mọc thẳng1.500.000500.000 icon dong
Mọc lệch2.000.000 – 2.500.000 
Mọc ngầm3.000.000 – 5.000.000 
Nhổ răng khôn hàm dưới 
Mọc thẳng2.000.000 
Mọc lệch 452.500.000 
Mọc lệch 903.000.000 
Mọc lệch ngầm4.000.000 – 5.000.000 

(Ghi chú: Giá áp dụng cho 1 răng)

Giá dịch vụ điều trị tủy răng

Gói dịch vụĐơn giá (VNĐ)
Răng trẻ em
Răng 1 chân1.000.000
Răng nhiều chân1.500.000
Răng người lớn
Chốt tủy kim loại500.000
Chốt thẩm mỹ1.500.000
Điều trị tủy răng cửa1.500.000
Điều trị tủy răng hàm nhỏ2.000.000
Điều trị tủy răng hàm lớn3.000.000
Điều trị tủy lại bằng Lazer 3D4.000.000 – 6.000.000
Điều trị tủy lại2.000.000 – 5.000.000
Hỗ trợ điều chỉnh chấn thương răng5.000.000
Đặt thuốc kích thích đóng chóp500.000
Trám tủy chóp bằng MTA(+) 1.000.000

(Ghi chú: Giá áp dụng cho 1 răng)

Giá dịch vụ hàm tháo lắp

Loại Đơn giá (VNĐ)
Răng nhựa Nội500.000
Răng nhựa Ngoại600.000
Răng sứ (trên hàm tháo lắp)800.000
Nền hàm nhựa có lưới1.500.000
Nền hàm giả tháo lắp nhựa dẻo (chưa có răng)3.000.000
Nền hàm giả tháo lắp bán phần nhựa mềm Biosoft (chưa có răng)3.000.000
Hàm khung Cr-Co3.000.000
Hàm khung Titan5.000.000
Hàm khung liên kết Titan mắc cài đơn6.000.000
Hàm khung liên kết Titan mắc cài đôi7.000.000
Hàm giả toàn hàm, hàm trên7.000.000
Hàm giả toàn hàm, hàm dưới8.000.000
Hàm giả tháo lắp cả trên và dưới14.000.000

(Ghi chú: Giá áp dụng cho 1 hàm hoặc 1 răng)

Giá dịch vụ phẫu thuật tạo hình nha chu

LoạiĐơn giá (VNĐ)
Phẫu thuật nha chu làm dài thân răng đơn giản (giá cho 1 răng)1.000.000
Phẫu thuật nha chu làm dài thân răng phức tạp có mài chỉnh xương (giá cho 1 răng)2.000.000
Phẫu thuật chỉnh nha chu ghép mô liên kết (giá cho 1 răng)3.000.000
Phẫu thuật cắt phanh môi, phanh lưỡi (giá trọn gói)2.000.000
Phẫu thuật cắt phanh môi, lưỡi bằng Laser (giá trọn gói)5.000.000
Nạo nha chu (giá cho 1 răng)2.000.000
Cắt nang chân răng (giá cho 1 răng)3.000.000 – 5.000.000
Có ghép xương + PRP (giá cho 1 răng)(+) 5.000.000
Phẫu thuật chỉnh nha chu ghép mô liên kết + Biểu mô (giá cho 1 răng)10.000.000
Chữa cười hở lợi (cắt bằng máy lazer + 2.000.000 VNĐ/răng) – giá cho toàn hàm10.000.000

Giá dịch vụ lấy cao răng

Loại Đơn giá (VNĐ/1 ca)
Lấy cao răng và chăm sóc nha chu
Đánh bóng răng100.000
Điều trị nha chu viêm2.000.000 – 5.000.000
Lấy cao răng
Độ 1300.000
Độ 2 400.000
Độ 3500.000
Lấy cao răng bằng công nghệ thổi cát500.000

Giá dịch vụ hàn răng

Loại Đơn giá (VNĐ)
Hàn composite – xoang I (giá cho 1 răng)300.000
Hàn composite – xoang II (giá cho 1 răng)450.000
Hàn composite – xoang III (giá cho 1 răng)500.000
Hàn composite – xoang IV (giá cho 1 răng)600.000
Hàn composite – xoang V (giá cho 1 răng)800.000
Hàn GIC (giá cho 1 răng)250.000
Hàn Sandwich 2 lớp (GIC + composite) – giá cho 1 răng650.000
Hàn răng sữa (giá cho 1 răng)200.000
Điều trị nhạy cảm ngà (giá cho 2 hàm)500.000
Vecni Flour dự phòng sâu răng (giá cho 2 hàm)500.000
Bôi SDF dự phòng sâu răng (giá cho 1 răng)200.000

Giá dịch vụ tẩy trắng răng 

LoạiĐơn giá (VNĐ)
Lấy dấu tẩy trắng (không kèm thuốc) – giá cho 2 hàm1.000.000
Tẩy trắng răng kết hợp tại nhà 2 ống thuốc (giá cho 1 ca)2.000.000
Tẩy trắng tại phòng khám (giá cho 1 ca)3.000.000 – 4.000.000
Tẩy trắng kết hợp tại phòng khám và tại nhà (giá cho 1 ca)4.000.000 – 5.000.000

Giá dịch vụ khác 

Máng chức năng (Giá áp dụng cho 1 hàm)
Máng chống ê buốt + thuốc2.000.000
Máng chống nghiến răng5.000.000
Máng thư giãn cơ5.000.000 – 10.000.000
Đính kim cương vào răng (Giá áp dụng cho 1 viên)
Kim cương VS2 tự nhiên 7.000.000
Kim cương VS2 nhân tạo5.000.000
Kim cương SI3.000.000
Đá nha khoa1.000.000
Công gắn đá, kim cương trên răng sứ1.000.000
Công gắn đá, kim cương trên răng thật600.000

Nha khoa Quốc Tế Việt Pháp cam kết đem đến dịch vụ chăm sóc sức khỏe răng miệng chất lượng cao nhất và minh bạch về giá cả. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào hoặc cần hỗ trợ về bảng giá dịch vụ của Nha khoa Quốc Tế Việt Pháp vui lòng liên hệ qua hotline: 0363.85.85.87 để được tư vấn và hỗ trợ nhanh nhất!

Nha khoa Quốc Tế Việt Pháp hân hạnh được phục vụ!

Thông tin liên hệ

Hotline: 0363.85.85.87 (zalo)

Fanpage: https://www.facebook.com/NKQTVPN

Địa chỉ

⛔ Số 24 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội.

⛔ Số 06 Thái Hà, Đống Đa, Hà Nội

⛔ Số 69 Trần Đăng Ninh, Cầu Giấy, Hà Nội

⛔ Số 29 Nguyễn Du, Hai Bà Trưng, Hà Nội

⛔ Số 358 Khu nhà ở Hi-Brand Khu ĐTM Văn Phú Hà Đông (cạnh cột đồng hồ)

 Địa chỉ Bắc Ninh:

⛔ Số 119 Đường Huyền Quang, Phường Ninh Xá, Tp Bắc Ninh

 Địa chỉ Quảng Ninh:

⛔ Số 90 Quang Trung, Uông Bí, Quảng Ninh

⛔ Số 7- Nguyễn Văn Cừ (ngã 3 Kênh Liêm) – TP. Hạ Long.

⛔ Số 362- Trần Hưng Đạo (ngã 4 Loong Tòong) – TP Hạ Long.